Chỉ tiêu cụ thể của các ngành như sau:
ĐH NÔNG LÂM TPHCM
|
|
|
5.000
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
* Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
3.940
|
1- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm 2 chuyên ngành:
|
D510201
|
A
|
|
+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP
|
|
|
50
|
+ Cơ khí nông lâm
|
|
|
50
|
2- Công nghệ chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành:
|
D540301
|
A,B
|
|
+ Chế biến lâm sản
|
|
|
50
|
+ Công nghệ giấy và bột giấy
|
|
|
50
|
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất
|
|
|
50
|
3- Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
A,D1
|
80
|
4- Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
D510206
|
A
|
50
|
5- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
A
|
50
|
6- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
A
|
50
|
7- Công nghệ kĩ thuật ôtô
|
D510205
|
A
|
50
|
8- Công nghệ kĩ thuật Hóa học
|
D510401
|
A,B
|
80
|
9- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:
|
D620105
|
A,B
|
|
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)
|
|
|
80
|
+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
|
80
|
10- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:
|
D640101
|
A,B
|
|
+ Bác sĩ thú y
|
|
|
100
|
+ Dược thú y
|
|
|
100
|
11- Nông học
|
D620109
|
A,B
|
100
|