Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh (Mã trường DCT) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương. Qua 30 năm xây dựng và phát triển (1982 - 2012) trường đã không ngừng phấn đấu trở thành một trường đại học uy tín trong nước và khu vực. Trong chiến lược phát triển trường phấn đấu đứng trong Top các trường uy tín và chất lượng trong khu vực vào năm 2020.
Trường hiện có trên 500 cán bộ - giảng viên có trình độ và kinh nghiệm giảng dạy. Hàng năm trường đào tạo hàng ngàn lượt cán bộ kỹ thuật đáp ứng yêu cầu của các doanh nghiệp và đươc các doanh nghiệp đánh giá cao. Trường hiện đào tao đa ngành, đa bậc đào tạo và liên thông giữa các bậc đào tạo.
Trong năm tuyển sinh 2012 trường giới thiệu đến các em học sinh và quý phụ huynh học sinh các thông tin tuyển sinh và ngành nghề của trường với mong muốn các em có một sự lựa chọn đúng đắn cho bản thân trước ngưỡng cửa đại học, cao đẳng.
1. Các ngành đào tạo đại học chính quy
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi tuyển
|
Chỉ tiều
|
Điểm NV1 năm 2011
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
A,A1
|
200
|
13
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A,B
|
400
|
A:15; B:15.5
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A,B
|
300
|
A:13; B:14
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A,A1
|
200
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A,B
|
200
|
A:13; B:14
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
D540105
|
A,B
|
200
|
A:13; B:14
|
Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm
|
107
|
A,B
|
300
|
A:13; B:14
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510310
|
A,A1
|
80
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A,B
|
80
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A,A1,D1
|
300
|
A:13; D1:13
|
Tài chính - Ngân hang
|
D340201
|
A,A1,D1
|
280
|
A:13; D1:13
|
Kế toán
|
D340301
|
A,A1,D1
|
260
|
A:13; D1:13
|
Tổng chỉ tiêu
|
2800
|
|
Chú ý: Khối A1 cho các ngành tuyển sinh đại học trường không tổ chức thi mà chỉ xét tuyển nguyện vọng (Thí sinh thi khối A1 có thể chọn NV1 vào trường khác có tổ chức thi khối A1, trong trường hợp thí sinh thi tuyển vào các trường đại học khác có thi khối A1 mà không trúng tuyển có thể xét các nguyện vọng (tạm gọi là NV2, NV3) vào trường nếu còn chỉ tiêu)
2. Các ngành đào tạo cao đẳng chính quy
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối xét tuyển
|
Chỉ tiều
|
Điểm NV1 năm 2011
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A,A1,D1
|
120
|
10
|
Công nghệ kĩ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A,A1
|
100
|
10
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201
|
A,A1
|
100
|
10
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
C510401
|
A,B
|
150
|
A:10; B:11
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A,B
|
200
|
A:12.2; B:13
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
C540105
|
A,B
|
160
|
A:10; B:11
|
Kế toán
|
C340301
|
A,A1,D1
|
160
|
A:10; D1:10
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A,B
|
200
|
A:10; B:11
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
C510406
|
A,B
|
200
|
A:10; B:11
|
Công nghệ may
|
C540204
|
A,A1,D1
|
100
|
A:10; D1:10
|
Công nghệ da giày
|
C540206
|
A,A1,B
|
100
|
A:10; B:11
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A,A1,D1
|
150
|
A:10; D1:10
|
Việt nam học (chuyên ngành du lịch)
|
C220113
|
A,A1,C,D1
|
100
|
A:10; D1:10
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
C510206
|
A,A1
|
80
|
10
|
Công nghệ vật liệu
|
C510402
|
A,A1,B
|
80
|
A:10; B:11
|
Tổng chỉ tiêu
|
2000
|
|
3. Các ngành đào tạo bậc cao đẳng nghề chính quy
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Hình thức xét tuyển
|
Chỉ tiều
|
Lập trình máy tính
|
03
|
* Xét điểm học bạ lớp 12 môn Toán, Lý, Hóa
Hoặc
* Xét điểm thi đại học, cao đẳng năm 2012 khối A, A1, B, C, D1
|
100
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
04
|
150
|
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm
|
05
|
200
|
Điện công nghiệp
|
06
|
100
|
Điện tử công nghiệp
|
08
|
100
|
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
09
|
150
|
Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm
|
10
|
150
|
Chế tạo thiết bị cơ khí
|
11
|
150
|
Kế toán doanh nghiệp
|
13
|
150
|
Thiêt kế thời trang
|
14
|
100
|
Quản trị nhà hàng
|
15
|
150
|
Tổng chỉ tiêu
|
1500
|
Sinh viên cao đẳng nghề được
liên thông đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT
4. Học phí: Theo quy định của nhà nước
5. Quyền lợi sinh viên
Ø Sinh viên cao đẳng được liên thông đại học;
Ø Được xét miễn giảm học phí theo quy định của nhà nước (các đối tượng miễn giảm học phí tham khảo tại www.cntp.edu.vn);
Ø Được xét học bổng theo quy định của nhà nước và các học bổng khuyến học do các doanh nghiệp tài trợ;
Ø Được xét miễn nghĩa vụ quân sự;
Ø Được xét vay vốn học tập theo quy định của nhà nước.
Ø Được giới thiệu chỗ ở KTX và chỗ trọ;
Ø Được tham gia các CLB, các hoạt động xã hội, các lớp kỹ năng mềm, …
Ø Được giới thiệu chỗ thực tập và chỗ làm sau khi tốt nghiệp.
6. Hệ thống quản lý đào tạo theo tín chỉ
Ø Sinh viên có cơ hội rút ngắn thời gian học tập;
Ø Sinh viên có cơ hội học văn bằng chính quy thứ 2 mà không qua thi tuyển (chi tiết tham khảo trong www.cntp.edu.vn);
Ø Sinh viên chủ động lựa chọn thời gian học tâp theo kế hoạch của bản thân.
Liên hệ: Ban tuyển sinh - Trường Đại hoc Công nghiệp Thực phẩm Tp. HCM
140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
ĐT: (08) 381616 73 - 124 (08) 54082904