THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2012
KÝ HIỆU TRƯỜNG: QSB - TỔNG CHỈ TIÊU: 3.950
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC:
|
|
|
3.800
|
- Nhóm ngành công nghệ thông tin
|
A, A1
|
330
|
+ Kỹ thuật máy tính
|
D520214
|
+ Khoa học máy tính
|
D480101
|
- Nhóm ngành điện - điện tử
|
|
A, A1
|
660
|
+ Kỹ thuật điện (điện năng)
|
D520201
|
+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
+ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
D520207
|
- Nhóm ngành cơ khí - cơ điện tử
|
A, A1
|
500
|
+ Kỹ thuật cơ khí (kỹ thuật chế tạo, kỹ thuật thiết kế, kỹ thuật máy xây dựng & nâng chuyển)
|
D520103
|
+ Cơ điện tử
|
D520114
|
+ Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh)
|
D520115
|
- Kỹ thuật dệt may
|
D540201
|
A, A1
|
70
|
- Nhóm ngành công nghệ hóa - thực phẩm - sinh học
|
A, A1
|
430
|
+ Kỹ thuật hóa học (KT hóa, CN chế biến dầu khí, quá trình và thiết bị…)
|
D520301
|
+Khoa học và công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
+ Công nghệ sinh học
|
D420201
|
- Nhóm ngành xây dựng
|
A, A1
|
520
|
+ Kỹ thuật xây dựng (XD dân dụng và công nghiệp)
|
D580201
|
+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (cầu đường)
|
D580205
|
+ Kỹ thuật cảng và công trình biển
|
D580203
|
+ Kỹ thuật tài nguyên nước (thủy lợi - thủy điện - cấp thoát nước)
|
D580212
|
- Kiến trúc (kiến trúc dân dụng & công nghiệp)
|
D580102
|
A, A1
|
40
|
- Nhóm ngành kỹ thuật địa chất - dầu khí
|
A, A1
|
150
|
+ Kỹ thuật dầu khí (địa chất dầu khí, công nghệ khoan và khai thác dầu khí)
|
D520604
|
+ Kỹ thuật địa chất (địa kỹ thuật, địa chất khoáng sản, địa chất môi trường)
|
D520501
|
- Quản lý công nghiệp (quản lý công nghiệp, quản trị kinh doanh)
|
D510601
|
A, A1
|
160
|
- Nhóm ngành kỹ thuật và quản lý môi trường
|
A, A1
|
160
|
+ Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
+ Quản lý tài nguyên và môi trường (quản lý công nghệ môi trường)
|
D850101
|
- Nhóm ngành kỹ thuật giao thông
|
A, A1
|
180
|
+ Kỹ thuật hàng không
|
D520120
|
+ Kỹ thuật ôtô – máy động lực
|
D510205
|
+ Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
D510602
|
A, A1
|
80
|
- Kỹ thuật vật liệu (VL kim loại, polyme, silicat)
|
D520309
|
A, A1
|
200
|
- Kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
D510105
|
A, A1
|
80
|
- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (trắc địa, địa chính, GIS - hệ thống thông tin địa lý)
|
D520503
|
A, A1
|
90
|
- Nhóm ngành vật lý kỹ thuật - cơ kỹ thuật
|
A, A1
|
150
|
+ Vật lý kỹ thuật (kỹ thuật y sinh, kỹ thuật laser)
|
D520401
|
+ Cơ kỹ thuật
|
D520101
|
ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG:
|
|
|
150
|
- Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do các trường IUT của Pháp tài trợ - được liên thông lên bậc đại học ngành cơ khí - kỹ thuật chế tạo).
|
C510505
|
A, A1
|
150
|
- Tuyển sinh theo nhóm ngành/ngành: Thí sinh đăng ký dự thi theo các nhóm ngành/ngành - mã tuyển sinh (3 ký tự). Điểm chuẩn xây dựng riêng cho từng mã tuyển sinh (1 điểm chung cho cả 2 khối A và A1). Sau khi trúng tuyển và nhập học, sinh viên sẽ đăng ký và được phân ngành/chuyên ngành trong năm thứ 2 căn cứ theo kết quả học tập tại trường.
- Tuyển sinh ngành Kiến trúc: thi khối V gồm Toán, Vật Lý thi theo đề khối A cộng với môn năng khiếu “vẽ đầu tượng” thi riêng (Toán hệ số 2, vật lý và Năng khiếu hệ số 1). Điều kiện tiên quyết là môn năng khiếu phải có điểm thi ≥ 5. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng đăng ký vào ngành Kiến trúc phải thi môn năng khiếu, điểm thi phải ≥ 5 mới được xét tuyển.
- Riêng với thí sinh dự thi khối V (toán, lý, vẽ) vào ngành kiến trúc sẽ có cơ hội đăng ký tham gia thi thêm môn Anh văn, tức dự thi khối A1 để xét tuyển vào các ngành khác của trường.
- Năm 2012, trường tiếp tục tạo điều kiện cho thí sinh đăng ký dự thi vào trường có thể tham gia xét tuyển vào các ngành khác còn chỉ tiêu bằng NV1B và NV1C.
Thông tin chi tiết http://www.aao.hcmut.edu.vn/tuyen_sinh/index.html