TT
|
Nhóm xu hướng nghề
|
Yêu cầu về phẩm chất tâm lý và năng lực học tập
|
1
|
Hoạt động giao tiếp sự vụ
- Nhân viên bán hàng, tiếp thị, quảng cáo
- Tiếp viên thương mại, du lịch, nhà hàng, khách sạn
- Nhân viên ngân hàng, bưu điện, y tế & các dịch vụ công cộng
|
- Lịch sự, niềm nở, giới thiệu hấp dẫn
- Nhiệt tình, nhanh nhẹn, ứng xử linh hoạt
- Khả năng diễn đạt và lĩnh hội ngôn từ tốt
- Hiểu biết về lịch sử, văn hóa
- Làm việc ngăn nắp, thận trọng, cẩn thận, không lầm lẫn
- Khí chất, tính cách: linh hoạt, sôi nổi – hướng ngoại, điềm tĩnh – hướng nội
- Học khá các môn khoa học xã hội (Văn, Sử, Địa, ngoại ngữ).
|
2
|
Hoạt động giao tiếp trí tuệ
- Lãnh đạo, quản lý nhà nước, tổ chức kinh tế
- Giáo viên, nhà giáo dục, nhà báo, luật sư, bác sĩ…
- Cán bộ, nhân viên các đoàn thể, các ngành văn hóa, pháp lý…
|
- Nhạy cảm, có óc quan sát
- Kiên trì, nhẫn nại, làm việc có phương pháp, điều độ
- Có năng lực tư duy, khả năng giao tiếp tốt
- Có tính quyết đoán, thất bại không nản
Khí chất, tính cách: Điềm tĩnh – hướng nội, linh hoạt – hướng ngoại
- Học khá các môn khoa học xã hội và khoa học tự nhiên (Toán, Lý, Hóa, Sinh)
|
3
|
Hoạt động khoa học kỹ thuật
- Cán bộ, nhân viên làm công tác nghiên cứu, thực nghiệm.
- Người quản lý các ngành khoa học kỹ thuật, khoa học xã hội.
- Kỹ sư, cán bộ nhân viên kỹ thuật trong các ngành kỹ thuật xây dựng, giao thông, cơ khí, điện…
|
- Có óc quan sát, phán đoán, làm chủ kỹ thuật. Làm việc có phương pháp khoa học.
- Kiên trì, bền bỉ, chịu đựng khó khăn.
- Có tính quyết đoán, xử lý nhanh các tình huống.
- Khí chất, tính cách: điềm tĩnh – hướng nội; linh hoạt – hướng ngoại.
- Học khá các môn khoa học tự nhiên.
|
4
|
Hoạt động thực hành kỹ thuật
- Kỹ sư thực hành, cán bộ làm nhiệm vụ chế tạo, sản xuất, kiểm tra trong các ngành công – nông nghiệp, nhân viên theo dõi điều khiển các hệ thống điện – điện tử, công nhân gia công, sửa chữa, sản xuất các sản phẩm…
|
- Say mê, nghiêm túc thực hiện các quy trình kỹ thuật, có óc sáng tạo, khéo tay, làm việc lỉ mỉ.
- Chịu đựng được trạng thái làm việc căng thẳng.
- Kiên trì, bền bỉ, dẻo dai, có sức khỏe tốt.
- Có trí tưởng tượng không gian. Nhạy cảm, khả năng chú ý tốt
- Khí chất, tính cách: ưu tư, điềm tĩnh – hướng nội
- Học khá các môn khoa học tự nhiên
|
5
|
Hoạt động lao động thủ công
- Công nhân sửa chữa lắp ráp các chi tiết nhỏ.
- Thợ thủ công sản xuất hàng mỹ nghệ bằng các vật liệu khác nhau: vàng, bạc, mây tre, lá…
|
- Rất khéo tay, làm việc cẩn thận, tỉ mỉ, ngăn nắp, có ý thức tìm tòi cái mới
- Kiên trì, nhẫn nại.
- Thị lực và khả năng phân tích màu sắc tốt
- Khí chất tính cách: ưu tư, điềm tĩnh – hướng nội.
- Có kiến thức văn hóa phổ thông.
|
6
|
Hoạt động tư duy trìu tượng
- Cán bộ làm việc trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học, triết học, nghệ thuật…
- Người sáng tác, thiết kế trong lĩnh vực mỹ thuật, nghệ thuật, kiến trúc sư, nhà văn, họa sĩ, nhạc sĩ…
|
- Nhạy cảm, có khả năng tư duy tốt.
- Kiên trì, nhẫn nại, ham hiểu biết, có óc sáng tạo và khả năng quan sát tinh tế
- Có khả năng phân tích và tổng hợp tốt
- Có trí tưởng tượng không gian và nhận biết tốt hình dạng vật thể.
- Khí chất, tính cách: ưu tư – hướng nội
- Học khá các môn khoa học xã hội hoặc khoa học tự nhiên
|
7
|
Hoạt động không sáng tạo
- Công nhân thi công các công trình xây dựng giao thông, vận tải, chế biến nông, lâm sản.
- Công nhân làm việc trong các dây chuyền sản xuất, các xí nghiệp chăn nuôi, công nhân điều khiển các phương tiện bốc dỡ…
|
- Có ý thức về sự chính xác. Làm việc ngăn nắp và có phương pháp. Khả năng tập trung chú ý tốt.
- Có sức khỏe tốt, bền bỉ, cần cù, chịu đựng được sự căng thẳng thần kinh của môi trường làm việc.
- Khí chất, tính cách: ưu tư, điềm tĩnh – hướng nội
- Có kiến thức văn hóa phổ thông.
|