Khái quát quy mô phát triển, chất lượng giáo dục từ năm học 2009 - 2010 đến nay (năm học 2012 - 2013)
1. Quy mô phát triển:
* Số lớp, số học sinh:
Năm học
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011-2012
|
2012-2013
|
SL
|
Tỷ lệ
|
SL
|
Tỷ lệ
|
SL
|
Tỷ lệ
|
SL
|
Tỷ lệ
|
Số lớp
|
11
|
|
18
|
|
18
|
|
16
|
|
Số học sinh
|
426
|
38.7
|
675
|
37.5
|
692
|
38.4
|
577
|
36.0
|
* Duy trì sĩ số:
Năm học
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011-2012
|
2012-2013
|
Số HS đầu năm
|
463
|
730
|
736
|
637
|
Số HS cuối năm
|
426
|
675
|
692
|
577
|
Giảm:
|
37
|
55
|
44
|
60
|
Chuyển trường
|
2
|
5
|
3
|
0
|
Học nghề
|
3
|
6
|
3
|
0
|
Bỏ học
|
32
|
44
|
38
|
60
|
Tỷ lệ bỏ học
|
6.9
|
6.0
|
5.2
|
9.4
|
2. Chất lượng giáo dục:
* Chất lượng hạnh kiểm, học lực:
Hạnh kiểm
|
Năm học 2009-2010
Số HS: 426
|
Năm học 2010-2011
Số HS: 675
|
Năm học 2011-2012
Số HS: 692
|
Năm học 2012-2013
Số HS: 577
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Loại tốt
|
125
|
29,3
|
174
|
25,8
|
187
|
27,0
|
160
|
27,7
|
Loại khá
|
206
|
48,4
|
336
|
49,8
|
354
|
51,2
|
271
|
47,0
|
Tốt, khá
|
331
|
77.7
|
510
|
75.6
|
541
|
78.2
|
431
|
74.7
|
Loại trung bình
|
94
|
22,1
|
160
|
23,7
|
144
|
20,8
|
135
|
23,4
|
Loại yếu
|
1
|
0,2
|
5
|
0,7
|
7
|
1,0
|
11
|
1,9
|
Học lực
|
Năm học 2009-2010
Số HS: 426
|
Năm học 2010-2011
Số HS: 675
|
Năm học 2011-2012
Số HS: 692
|
Năm học 2012-2013
Số HS: 577
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Loại giỏi
|
3
|
0.7
|
14
|
2.1
|
18
|
2.6
|
12
|
2.1
|
Loại khá
|
35
|
8.2
|
57
|
8.4
|
89
|
12.9
|
101
|
17.5
|
Loại trung bình
|
167
|
39.2
|
238
|
35.3
|
294
|
42.4
|
276
|
47.8
|
TBình trở lên
|
205
|
48.1
|
309
|
45.8
|
401
|
57.9
|
389
|
67.4
|
Loại yếu
|
204
|
47.9
|
337
|
49.9
|
273
|
39.5
|
173
|
30.0
|
Loại kém
|
17
|
4.0
|
29
|
4.3
|
18
|
2.6
|
15
|
2.6
|
Yếu, kém
|
221
|
51.9
|
366
|
54.2
|
291
|
42.1
|
188
|
32.6
|
* Tỷ lệ học sinh TN THPT:
Năm học
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011-2012
|
2012-2013
|
Tỷ lệ đậu TN
|
Chưa có
học sinh 12
|
94,2%
|
98,9%
|
98,8%
|
* Tỷ lệ học sinh đậu ĐH-CĐ:
Năm
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
Tỷ lệ đậu ĐH-CĐ
|
Chưa có
học sinh 12
|
15.7%
|
20.5%
|
25,1% |